Tên các loại đá quý trong tiếng Anh
Ngày đăng: 2021-03-19 06:55:09
Chuyên mục: Đá quý
Đôi khi, bạn tò mò rằng liệu trong tiếng anh, thì gọi tên các loại đá quý, vòng ngọc như thế nào? Ví dụ thạch anh trong tiếng anh gọi là gì? Mã não trong tiếng anh nó ra sao? Cách gọi đá thạch anh tóc đỏ trong tiếng anh...
Đá quý An An trong bài viết này sẽ chia sẻ với bạn tên gọi của các loại đá quý trong tiếng Anh để có thể dễ dàng tra cứu hơn, cũng như lấy nguồn ảnh đẹp từ các trang nước ngoài về các loại đá quý, mã não, thạch anh,..
Tên các loại đá quý trong tiếng Anh
- Ngọc, Đá quý: Gemstone
- Kim cương: Diamond
- Ngọc Hải lam: Aquamarine
- Hồng ngọc: Ruby
- Đá khổng tước, đá lông công: Malachite
- Lam ngọc: Sapphire
- Đá vân rắn: Serpentine
- Ngọc lục bảo: Emerald
- Ngọc mắt mèo: Opal
- Ngọc hồng lựu: Garnet
- Cẩm thạch: Jade
- Đá mã não: Agate
- Đá thạch anh: Quartz
- Hoàng ngọc: Topaz
- Đá mắt hổ: Tiger’s eye
- Đá Ô liu (Do có màu ô-liu đặc trưng): Peridot
- Ngọc trai: Pearl
- Đá tia lửa: Spinel
- Đá thủy tinh núi lửa: Obsidian
- Bích tỷ: Tourmaline
- Xà cừ: Labradorite
- Thạch anh tím: Amethyst
- Hổ phách: Amber
- Thạch anh vàng: Citrine
- Ngọc bích: Nephrite
- Thạch anh khói: Smoky Quartz
- Hồng ngọc tủy (hay bị nhầm với mã não, do đều có kết cấu của tinh chất thạch anh): Carnelian
- Thạch anh ưu linh: Scenic Quartz, Landscape Quartz hay Garden Quartz.
- Thạch anh trắng: Clear Quartz
- Thạch anh xanh: Green Aventurine
- Thạch anh hồng: Rose Quartz
- Đá ngọc lam: Turquoise
- Ngọc đế quang: Chrysoprase
- Đá thiên thạch: Tektite
- Đá đào hoa (ngọc vân hồng): Rhdochrosite
- Đá vàng găm: Pyrite
- Ngọc bích đỏ: Jasper
- Đá mặt trăng: Moonstone
- Đá thanh kim xanh (đá thiên thanh): Lapis Lazuli